VIETNAMESE

Bắc Bộ

word

ENGLISH

northern region

  
NOUN

/ˈnɔrðərn ˈriʤən/

Bắc Bộ là một trong 3 vùng lãnh thổ của Việt Nam (gồm Bắc bộ, Trung bộ, và Nam bộ).

Ví dụ

1.

Phong cảnh ở Bắc Bộ nhiều đồi dốc hơn.

The landscape is more mountainous in the Northern region.

2.

Cô ấy đã đi du lịch đến hầu hết các vùng ở Bắc Bộ.

She has traveled to most Northern regions.

Ghi chú

Từ Bắc Bộ là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý Việt Namvùng miền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Traditional festivals – Lễ hội truyền thống Ví dụ: Northern region is well-known for its traditional festivals like Lim Festival. (Bắc Bộ nổi tiếng với các lễ hội truyền thống như hội Lim.)

check Four-season climate – Khí hậu bốn mùa Ví dụ: The northern region experiences a four-season climate. (Miền Bắc có đặc trưng khí hậu bốn mùa rõ rệt.)

check Cultural heritage – Di sản văn hóa Ví dụ: Northern region preserves many important cultural heritage sites. (Bắc Bộ lưu giữ nhiều di sản văn hóa quan trọng.)