VIETNAMESE

vịnh bắc bộ

word

ENGLISH

Gulf of Tonkin

  
NOUN

/ˈɡʌlf əv ˈtɒŋ.kɪn/

“Vịnh Bắc Bộ” là vùng vịnh nằm giữa Việt Nam và Trung Quốc.

Ví dụ

1.

Vịnh Bắc Bộ nổi tiếng với ngành công nghiệp đánh cá.

The Gulf of Tonkin is known for its fishing industry.

2.

Nhiều ngư dân sống gần Vịnh Bắc Bộ.

Many fishermen live near the Gulf of Tonkin.

Ghi chú

Từ Gulf of Tonkin là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ha Long Bay – Vịnh Hạ Long Ví dụ: Ha Long Bay is a UNESCO World Heritage site located in the Gulf of Tonkin, known for its limestone karsts. (Vịnh Hạ Long là một Di sản Thế giới UNESCO nằm trong Vịnh Bắc Bộ, nổi tiếng với các núi đá vôi.) check Marine biodiversity – Đa dạng sinh học biển Ví dụ: The Gulf of Tonkin is home to rich marine biodiversity, including several endangered species. (Vịnh Bắc Bộ là nơi có sự đa dạng sinh học biển phong phú, bao gồm nhiều loài nguy cấp.) check Fishing industry – Ngành đánh bắt thủy sản Ví dụ: The fishing industry in the Gulf of Tonkin is vital for local economies. (Ngành đánh bắt thủy sản ở Vịnh Bắc Bộ rất quan trọng đối với nền kinh tế địa phương.)