VIETNAMESE

bàn bạc

thảo luận

ENGLISH

discuss

  
VERB

/dɪˈskʌs/

talk over, talk sth through

Bàn bạc là trao đổi ý kiến qua lại nói chung.

Ví dụ

1.

Cô ấy bàn bạc về vấn đề sức khỏe tâm thần của mình với bác sĩ tâm lý.

She discusses her mental health issue with a psychiatrist.

2.

Tôi không bàn bạc về các vấn đề cá nhân với đồng nghiệp.

I don't discuss private matters with my colleagues.

Ghi chú

Một số cụm từ đồng nghĩa với discuss:

- thảo luận (talk over): I had to talk over a very important matter with him.

(Tôi đã phải thảo luận về một vấn đề rất quan trọng với anh ấy.)

- bàn luận (talk sth through): Have you talked this through with your family?

(Bàn đã bàn luận việc này với gia đình chưa?)