VIETNAMESE

ba chỉ bò

ba rọi bò

ENGLISH

beef plate

  
NOUN

/bif pleɪt/

short plate

Ba chỉ bò là phần thịt được lóc ra từ bụng bò.

Ví dụ

1.

Ba chỉ bò là phần thịt trước được cắt ra từ bụng của con bò.

Beef plate is a forequarter cut from the belly of the cow.

2.

Ba chỉ bò có thể được hun khói và thái mỏng để làm thịt bò xông khói.

Beef plate can be smoked and thinly sliced to make beef bacon.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về các phần bò mềm nhé!

  • Ba rọi bò: beef short plate

  • Thăn vai bò: beef short loin

  • Thăn ngoại bò: beef sirloin

  • Thăn nội bò: beef tenderloin

  • Diềm thăn bò: outside skirt steak