VIETNAMESE

ba chỉ bò mỹ

ba rọi bò Mỹ

ENGLISH

short plate beef

  
NOUN

/ʃɔrt pleɪt bif/

short plate beef

Ba chỉ bò Mỹ là phần thịt tại cơ hoành (bụng trước) của con bò, ngay dưới phần xương sườn.

Ví dụ

1.

Ba chỉ bò Mỹ là phần thịt béo nhất của con bò.

Short plate beef is the fattiest piece of meat from a cow.

2.

Lúc nào đi ra ngoài ăn lẩu, tôi cũng gọi thịt ba chỉ bò Mỹ

Whenever I go out to have a hot pot, I always order short plate beef.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng về các loại thịt thường được dùng để chế biến các món ăn nhé!

  • Thịt bò: beef

  • Thịt heo: pork

  • Thịt gà: chicken

  • Thịt vịt: duck

  • Thịt trâu: buffalo meat

Chúng ta cùng học từ vựng về các phần thịt bò cứng và dai nhé!

  • Bắp bò: beef shank

  • Gầu bò: beef brisket

  • Gân bò: beef tendon

  • Đuôi bò: oxtail