VIETNAMESE
áp bách
áp lực, bức hiếp, áp bức, bóp chẹt
ENGLISH
Oppress
/əˈprɛs/
Burden
Áp bách là tạo áp lực hoặc làm cho ai đó cảm thấy bị ép buộc.
Ví dụ
1.
Các quy tắc nghiêm ngặt áp bách công nhân.
The strict rules oppressed the workers.
2.
Vui lòng tránh áp bách người khác bằng yêu cầu phi thực tế.
Please avoid oppressing others with unrealistic demands.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Oppress khi nói hoặc viết nhé!
Oppress a group - Đàn áp một nhóm người
Ví dụ:
The regime oppressed the minority group for decades.
(Chế độ này đã đàn áp nhóm thiểu số trong nhiều thập kỷ.)
Oppress with rules - Đè nặng bằng các quy định
Ví dụ:
The company oppressed employees with unreasonable rules.
(Công ty đè nặng nhân viên bằng các quy định vô lý.)
Feel oppressed by something - Cảm thấy bị đè nặng bởi điều gì đó
Ví dụ:
She felt oppressed by her workload.
(Cô ấy cảm thấy bị đè nặng bởi khối lượng công việc.)
Oppress with force - Đàn áp bằng vũ lực
Ví dụ:
The government oppressed the protesters with excessive force.
(Chính phủ đàn áp người biểu tình bằng vũ lực quá mức.)
Be oppressed under a regime - Bị đàn áp dưới một chế độ
Ví dụ:
They were oppressed under the dictatorship for years.
(Họ bị đàn áp dưới chế độ độc tài trong nhiều năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết