VIETNAMESE

ao hồ

ENGLISH

lake

  
NOUN

/leɪk/

Ao hồ là danh từ chung dùng để chỉ những vùng nước đọng lại, có thể là ao tự nhiên hoặc ao nhân tạo.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã từng chèo thuyền trong ao hồ.

We used to go boating on that lake.

2.

Khách sạn nằm ở một vị trí đẹp nhìn ra ao hồ.

The hotel is in a lovely location overlooking the lake.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa lake pond:

- lake: hồ có diện tích bề mặt rộng hơn, có chiều sâu lớn hơn nhiều.

VD: A saline lake - hồ nước mặn

- pond: ao có diện tích bề mặt bé hơn, có chiều sâu nông hơn.

VD: a fish pond - ao cá