VIETNAMESE
áo hở lưng
ENGLISH
open-back shirt/t-shirt
NOUN
/ˈoʊpən-bæk ʃɜrt/ti-ʃɜrt/
backless shirt/T-shirt
Áo hở lưng là loại áo đằng sau được khoét lưng.
Ví dụ
1.
Cô bước vào, diện chiếc áo hở lưng xinh đẹp và thu hút tầm nhìn trên từng bước đi.
She walks in, wears a beautiful open-back shirt and catch the eye of the whole way.
2.
Cô bước vào, trông ấn tượng hơn hẳn trong chiếc áo hở lưng đính nhũ.
She enters, looking all the more dazzling in that sequin open-back shirt.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết