VIETNAMESE
áo hở lưng
ENGLISH
open-back top
/ˈəʊpᵊn-bæk tɒp/
backless top
Áo hở lưng là loại áo đằng sau được khoét lưng.
Ví dụ
1.
Cô bước vào, diện chiếc áo hở lưng xinh đẹp và thu hút ánh nhìn.
She walks in, wears a beautiful open-back top and catches the eye.
2.
Cô bước vào, trông ấn tượng hơn hẳn trong chiếc áo hở lưng đính nhũ.
She enters looking all the more dazzling in that sequin open-back top.
Ghi chú
Cùng học các gọi tên các loại áo phổ biến nha!
- áo kiểu: blouse
- áo len: cardigan
- áo len chui đầu: pullover/sweater
- áo sơ mi: shirt
- áo thun: T-shirt
- áo ống: tube top
- áo lửng: croptop
- áo cổ lọ: turtleneck
- áo trễ vai: off-shoulder
- áo nỉ có nón: hoodie
- áo cộc tay: sleeveless shirt
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết