VIETNAMESE
áo bảo hộ
ENGLISH
protective clothing
/prəˈtɛktɪv ˈkləʊðɪŋ/
Áo bảo hộ là một loại trang phục được thiết kế để dành riêng cho những người lao động đặc thù và chuyên nghiệp trong các lĩnh vực tương đối nguy hiểm như hóa chất, xây dựng, cơ khí, hầm mỏ, vệ sinh môi trường hay y tế.
Ví dụ
1.
Nên mặc quần áo bảo hộ thích hợp mọi lúc.
Appropriate protective clothing should be worn at all times.
2.
Nên mặc quần áo bảo hộ cá nhân khi tiếp xúc với các hóa chất độc hại.
Personal protective clothing should be worn when handling toxic chemicals.
Ghi chú
Cùng Dol học các từ vựng khác liên quan đến áo bảo hộ nhé:
- rainproof: áo không thấm nước
- washable: có thể giặt được
- flame-retardant: chất liệu làm chậm cháy
- belt: thắt lưng
- gloves: găng tay
- raincoat: áo mưa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết