VIETNAMESE

toàn ánh

word

ENGLISH

bijection

  
NOUN

/baɪˈʤɛkʃən/

Toàn ánh là một ánh xạ đồng nhất và toàn diện.

Ví dụ

1.

Toàn ánh cần thiết để thiết lập tính tương đương.

A bijection is necessary to establish equivalence.

2.

Khái niệm toàn ánh là chìa khóa trong lý thuyết tập hợp.

The concept of bijection is key in set theory.

Ghi chú

Từ toàn ánh là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Injection - Ánh xạ đơn ánh Ví dụ: An injection ensures no duplicates in mapping. (Một ánh xạ đơn ánh đảm bảo không có phần tử trùng lặp trong ánh xạ.) check Surjection - Ánh xạ toàn ánh Ví dụ: A surjection maps all elements of the target set. (Một ánh xạ toàn ánh liên kết tất cả các phần tử của tập mục tiêu.)