VIETNAMESE
anh
cậu
ENGLISH
you
/ju/
Anh là thường được sử dụng như đại từ nhân xưng ngôi thứ hai cho nam giới.
Ví dụ
1.
Anh có thể đưa cho tôi một ít muối không?
Can you pass me the salt, please?
2.
Anh đang làm tốt công việc trong dự án của anh.
You are doing a great job on your project.
Ghi chú
Ngoài từ you ra, tiếng Anh còn một từ để chỉ ngôi thứ hai số ít là từ thou. Từ thou được sử dụng vào thời kỳ Tiếng Anh hiện đại sơ khai (Early Modern English). Sau đây là so sánh giữa you và thou:
- thou (you) - thy (your) - thyself (yourself) - thee (you ở dang object như me, him, them) - thine (yours)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết