VIETNAMESE

tiếng Anh

word

ENGLISH

English

  
NOUN

/ˈɪŋɡlɪʃ/

tiếng Anh là ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, được dùng làm ngôn ngữ quốc tế.

Ví dụ

1.

Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế.

English is an international language.

2.

Anh ấy dạy tiếng Anh cho trẻ em.

He teaches English to children.

Ghi chú

Từ English là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngôn ngữ toàn cầugiao tiếp quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check United Kingdom – Vương quốc Anh Ví dụ: English is the official language of the United Kingdom and many countries around the world. (Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của Vương quốc Anh và nhiều quốc gia khác trên thế giới.) check Constitutional monarchy – Quân chủ lập hiến Ví dụ: The UK operates as a constitutional monarchy with a parliamentary democracy. (Vương quốc Anh là nước quân chủ lập hiến với hệ thống dân chủ nghị viện.) check Northwestern European country – Quốc gia Tây Bắc châu Âu Ví dụ: It is a Northwestern European country made up of England, Scotland, Wales, and Northern Ireland. (Là quốc gia nằm ở Tây Bắc châu Âu, gồm Anh, Scotland, Wales và Bắc Ireland.) check Service-based economy – Nền kinh tế dịch vụ Ví dụ: The UK has a service-based economy focused on finance, education, and technology. (Vương quốc Anh có nền kinh tế dịch vụ, mạnh về tài chính, giáo dục và công nghệ.)