VIETNAMESE
ăn ảnh
ENGLISH
photogenic
/ˌfəʊtəʊˈʤɛnɪk/
Ăn ảnh là trông đẹp khi lên ảnh.
Ví dụ
1.
Tất cả những người mẫu mới của công ty giải trí XYZ đều cực kỳ ăn ảnh.
All of the new models from XYZ entertainment agency are extremely photogenic.
2.
Tôi ước tôi cũng ăn ảnh như cô bạn người mẫu của tôi.
I wish I was photogenic like my friend who is a model.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - black-and-white photo (Ảnh trắng đen) - portrait photo (Ảnh chân dung) - film camera (Máy ảnh phim) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số) - disposable camera (Máy ảnh chỉ chụp được 1 lần: chỉ có 1 cuộn phim gắn trong máy, khi dùng hết phim không thể thay phim mới)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết