VIETNAMESE

ảnh thờ

ENGLISH

memorial photo

/v/

Ảnh thờ hay di ảnh thường là ảnh chân dung người đã mất được gia đình, người thân đặt trên bàn thờ mục đích lưu giữ và tưởng nhớ người đã khuất.

Ví dụ

1.

Ảnh thờ trên ngôi mộ của ông tôi là bức ảnh được chụp bới chú tôi.

The memorial photo on my grandfather's tomb was a picture taken by my uncle.

2.

Mấy tấm ảnh thờ trên bàn thờ có rất nhiều bụi bám trên chúng.

The memorial photos on the altar have a lot of dust on them.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - to take a photo (Chụp một tấm ảnh) - portrait photo (Ảnh chân dung) - film camera (Máy ảnh phim) - negative (film) (Phim âm bản) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số)