VIETNAMESE
anh ruột
ENGLISH
older blood brother
/ˈoʊldər blʌd ˈbrʌðər/
Anh ruột là người con trai lớn tuổi hơn trong gia đình.
Ví dụ
1.
Anh ruột của tôi sẽ đến thăm tôi vào cuối tuần này.
My older blood brother is coming to visit me this weekend.
2.
Tôi luôn ngưỡng mộ người anh ruột thịt của mình khi chúng tôi lớn lên.
I always looked up to my older blood brother when we were growing up.
Ghi chú
Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!
- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết