VIETNAMESE

ánh nhìn

ánh mắt

ENGLISH

eye

  
NOUN

//

look

Ánh nhìn là cách nhìn của một người được thể hiện qua đôi mắt.

Ví dụ

1.

Ánh nhìn các bạn chứa đầy ánh lửa hận thù.

Your eyes go wide with fire.

2.

Trong phòng mổ, ánh nhìn mọi người luôn hướng về cái đồng hồ.

In the OR, everyone’s eyes are always on the clock.

Ghi chú

Từ eye ngoài nghĩa là mắt (bộ phận cơ thể người) thì còn có nhiều nghĩa khác như: - Way of seeing (cách nhìn): He looked at the design with the eye of an engineer. (Anh ấy đã nhìn bản vẽ với con mắt của một kỹ sư.) - On clothes (trên quần áo): It fastens with a hook and eye. (Nó được buộc chặt với một cái móc và khuyết.) - The eye of a/the storm, tornado, hurricane, etc. (mắt bão, lốc xoáy, cuồng phong, v.v.): vùng tĩnh lặng ở tâm bão, v.v.