VIETNAMESE

ảnh lưu niệm

ENGLISH

souvenir photo

/ˈsuːvənɪə ˈfəʊtəʊ/

Ảnh lưu niệm là ảnh để lưu kỷ niệm hoặc tặng cho người khác làm quà kỷ niệm.

Ví dụ

1.

Tôi luôn mua một tấm ảnh lưu niệm trong chuyến đi của mình.

I always buy a souvenir photo during my trip.

2.

Tấm ảnh lưu niệm bố mẹ tôi chụp trong chuyến đi Ý của họ trông rất đẹp.

The souvenir photo my parents took on the trip to Italy was so lovely.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt ảnh lưu niệm (souvenir photo) ảnh kỷ yếu (yearbook photo) nha: - Ảnh lưu niệm (souvenir photo) là ảnh chụp lưu lại kỷ niệm thường là kỷ niệm từ 1 chuyển đi, 1 chuyến du lịch. - Ảnh kỷ yếu (yearbook photo) là ảnh chụp để lưu lại kỷ niệm của 1 tập thể lớp học hoặc trường học.