VIETNAMESE

ảnh hưởng tích cực

ảnh hưởng tốt

ENGLISH

positive effect

  
NOUN

/ˈpɑzətɪv ɪˈfɛkt/

beneficial effect

Ảnh hưởng tích cực là tác động mang tính chất tích cực đến một cá nhân, tập thể hay lĩnh vực nào đó.

Ví dụ

1.

Việc khóa lại có ảnh hưởng tích cực đến môi trường, với mức độ ô nhiễm giảm.

The lockdown had a positive effect on the environment, with reduced pollution levels.

2.

ảnh hưởng tích cực của việc tập thể dục đối lên sức khỏe tâm thần đã được nghiên cứu rộng rãi.

The positive effect of exercise on mental health has been widely studied.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt affect effect nhé! - Effect (danh từ) chỉ kết quả của một hành động gây ảnh hưởng. Ví dụ: The new policy will have a positive effect on the company. (Chính sách mới sẽ ảnh hưởng tích cực trong công ty). - Affect (động từ) chỉ sự tác động, ảnh hưởng của một vật hay một người đến một vật, một người khác. Ví dụ: The sad news affected her deeply (Tin buồn đã gây ảnh hưởng sâu sắc đến cô ấy).