VIETNAMESE

anh hai

anh cả

ENGLISH

oldest brother

  
NOUN

/ˈoʊldəst ˈbrʌðər/

Anh hai là từ chỉ người con trai và cũng là lớn nhất trong gia đình.

Ví dụ

1.

Anh hai của tôi lớn hơn tôi mười tuổi.

My oldest brother is ten years older than me.

2.

Tôi luôn tìm đến người anh hai của mình để xin lời khuyên.

I always look up to my oldest brother for advice.

Ghi chú

Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình:

- mother/father (mẹ/bố) - brother/ sister (anh, em trai/chị, em gái) - husband/ wife (chồng/vợ) - parent (bố mẹ) - grandparent (ông bà) - sibling (anh chị em)