VIETNAMESE

anh em cây khế

anh em xấu

ENGLISH

toxic brother

  
NOUN

/ˈtɑksɪk ˈbrʌðər/

unsupportive brother

Anh em cây khế là từ chỉ những người bạn nam giới có một mối quan hệ đố kỵ, ganh tị lẫn nhau.

Ví dụ

1.

Anh em cây khế của tôi luôn hạ thấp tôi và khiến tôi cảm thấy tồi tệ về bản thân.

My toxic brother always puts me down and makes me feel bad about myself.

2.

Thật khó để có một mối quan hệ lành mạnh với một người là anh em cây khế.

It's hard to have a healthy relationship with someone who is a toxic brother.

Ghi chú

Chúng ta cùng học những từ vựng về tính cách tiêu cực của con người nhé!

- Cowardly: hèn nhát

- Aggressive: hung hăng

- Cruel: Độc ác

- Gruff: Thô lỗ cục cằn

- Insolent: Láo xược

- Haughty: Kiêu căng

- Boastful: Khoe khoang

- Impolite: Bất lịch sự.

- Mean: ích kỷ