VIETNAMESE
ảnh động
ENGLISH
animated image
NOUN
/ˈænəˌmeɪtəd ˈɪməʤ/
gif
Ảnh động là những bức ảnh được hình thành từ những chuyển động liên tục do nhiều bức ảnh ghép lại bởi các phần mềm chuyên dụng.
Ví dụ
1.
Tôi không thường sử dụng ảnh động trong bài thuyết trình của mình.
I don't usually use animated images in my presentation.
2.
Ảnh động chiếm nhiều dung lượng bộ nhớ trên máy tính hơn đúng không?
Animated images take up more memory space in the computer, don't they?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết