VIETNAMESE

ảnh cũ

ENGLISH

old photo

/əʊld ˈfəʊtəʊ/

old picture

Ảnh cũ là những tấm ảnh đã được chụp thật lâu trong quá khứ.

Ví dụ

1.

Tấm ảnh được treo trong phòng khách là một tấm ảnh cũ của bố tôi.

The picture hung in our living room is a old photo from my dad.

2.

Mấy tấm ảnh cũ có cảm giác hoài niệm.

Old photos have nostalgic feeling to it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến nhiếp ảnh nhé: - portrait photo (Ảnh chân dung) - photographer (Nhiếp ảnh gia) - film camera (Máy ảnh phim) - digital camera (Máy ảnh kỹ thuật số) - reversal/positive (film) (Phim dương bản)