VIETNAMESE

anh con nhà bác

ENGLISH

uncle's son

  
NOUN

/ˈʌŋkəlz sʌn/

first cousin, son of father's older brother

Anh con nhà bác là con trai của anh trai của cha.

Ví dụ

1.

Con trai của anh trai ba tôi là anh con nhà bác của tôi.

My dad's older brother's son is my uncle's son.

2.

Tôi phát hiện ra rằng anh ta là anh con nhà bác của tôi.

I found out that he was my uncle's son.

Ghi chú

Cùng nhau học thêm từ vựng về anh chị em trong gia đình nhé!

- anh chị em cùng mẹ: maternal sibling, uterine sibling - anh chị em kế: step sibling - anh em trai ruột: brother-german, blood brother, full brother - chị em gái ruột: sister-german, blood sister, full sister - con của bác/cô/dì/chú/cậu ruột: first cousin, cousin-german