VIETNAMESE

anh chị

anh và chị

ENGLISH

older sibling

  
NOUN

/ˈoʊldər ˈsɪblɪŋ/

older sister and brother

Anh chị là từ chỉ những người con ruột của cha mẹ và lớn tuổi hơn mình.

Ví dụ

1.

Anh chị phải độ lượng với em mình.

Older siblings have to be generous to their younger siblings.

2.

Cô coi anh chị mình như một hình mẫu.

She looked up to her older sibling as a role model.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng về gia đình (family) trong tiếng anh nha!

- grandparents: ông bà - grandfather: ông (nội/ngoại) - grandmother: bà (nội/ngoại) - aunt: cô/dì - uncle: cậu/chú - cousin: anh chị em họ - parents: ba mẹ - father: ba - mother: mẹ - siblings: anh chị em ruột - brother: anh em ruột - sister: chị em ruột