VIETNAMESE

anh chị em

brother and sister

ENGLISH

sibling

  
NOUN

/ˈsɪblɪŋ/

Anh chị em là từ chỉ những người cùng huyết thống, cùng cha và mẹ.

Ví dụ

1.

Anh chị em của tôi và tôi đã đi đến công viên ngày hôm qua.

My sibling and I went to the park yesterday.

2.

Cô là con út trong bảy anh chị em.

She is the youngest of seven siblings.

Ghi chú

Một số từ vựng về các thành viên trong gia đình:

- mother/father (mẹ/bố) - brother/sister (anh, em trai/chị, em gái) - husband/wife (chồng/vợ) - parent (bố mẹ) - grandparent (ông bà) - sibling (anh chị em)