VIETNAMESE

hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

word

ENGLISH

picture shown is for illustration purpose only

  
NOUN

/ˈpɪkʧər ʃoʊn ɪz fɔr ˌɪləˈstreɪʃən ˈpɜrpəs ˈoʊnli/

Hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ là khái niệm diễn tả các hình ảnh xuất hiện trên các ấn phẩm truyền thông chỉ dùng để diễn giải trực quan cho nội dung; chất lượng hoặc hình ảnh thực sự của sản phẩm có thể không giống hoàn toàn với hình ảnh minh họa.

Ví dụ

1.

Cơ quan này cho biết hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa nhưng thiệt hại đã xảy ra.

The agency said the pictures shown are for illustration purpose only, but the damage was done.

2.

Xin lưu ý rằng hình ảnh chỉ mang tính chất minh hoạ.

Please note that the picture shown is for illustration purpose only.

Ghi chú

Picture shown is for illustration purpose only (Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa) là một cụm từ thuộc lĩnh vực Thương mại và Quảng cáo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Product representation - Hình ảnh minh họa sản phẩm Ví dụ: The picture shown is for illustration purpose only and may not reflect the actual product representation. (Hình ảnh hiển thị chỉ mang tính minh họa và có thể không phản ánh chính xác sản phẩm thực tế.)

check Terms and conditions - Điều khoản và điều kiện Ví dụ: The advertisement includes the disclaimer picture shown is for illustration purpose only under the terms and conditions. (Quảng cáo có chứa lưu ý hình ảnh hiển thị chỉ mang tính minh họa trong phần điều khoản và điều kiện.)

check Actual product may vary - Sản phẩm thực tế có thể khác biệt Ví dụ: The company states that the picture shown is for illustration purpose only and that the actual product may vary. (Công ty tuyên bố rằng hình ảnh hiển thị chỉ mang tính minh họa và sản phẩm thực tế có thể khác biệt.)