VIETNAMESE
An ủi mình
tự an ủi
ENGLISH
Console oneself
/kənˈsəʊl wʌnˈsɛlf/
Comfort oneself
An ủi mình là tự làm dịu đi cảm giác buồn hoặc thất vọng.
Ví dụ
1.
Cô ấy an ủi mình bằng cách nghĩ về những kỷ niệm đẹp.
She consoled herself by reflecting on positive memories.
2.
Vui lòng an ủi mình bằng những suy nghĩ hy vọng.
Please console yourself with hopeful thoughts.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Console oneself nhé!
Reassure oneself - Tự trấn an bản thân
Phân biệt:
Reassure oneself mang nghĩa tự nhắc nhở hoặc trấn an bản thân để cảm thấy yên tâm hơn về tình huống hiện tại.
Ví dụ:
She reassured herself that the outcome would be positive.
(Cô ấy tự trấn an rằng kết quả sẽ tích cực.)
Find solace - Tìm thấy sự an ủi
Phân biệt:
Find solace có nghĩa là tìm thấy sự an ủi hoặc sự thanh thản trong những thời điểm khó khăn, thường từ những điều hoặc hoạt động có tác dụng trấn an tâm trí.
Ví dụ:
He found solace in his favorite music.
(Anh ấy tìm thấy sự an ủi trong âm nhạc yêu thích.)
Soothe one’s feelings - Làm dịu cảm xúc của mình
Phân biệt:
Soothe one’s feelings nghĩa là làm dịu đi cảm xúc hay sự căng thẳng trong tâm trí của bản thân.
Ví dụ:
She soothed her feelings by writing in her journal.
(Cô ấy làm dịu cảm xúc bằng cách viết nhật ký.)
Encourage oneself - Tự động viên bản thân
Phân biệt:
Encourage oneself có nghĩa là tự nhắc nhở hoặc cổ vũ bản thân để tiếp tục, vượt qua thử thách hay khó khăn.
Ví dụ:
He encouraged himself to keep going despite the challenges.
(Anh ấy tự động viên để tiếp tục vượt qua thử thách.)
Lift one’s spirits - Nâng cao tinh thần của chính mình
Phân biệt:
Lift one’s spirits mang nghĩa là nâng cao tâm trạng hoặc cảm giác tích cực trong bản thân khi đang cảm thấy buồn bã hoặc thất vọng.
Ví dụ:
She lifted her spirits by going for a walk in the park.
(Cô ấy nâng cao tinh thần bằng cách đi dạo trong công viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết