VIETNAMESE

án tử

án tử hình

word

ENGLISH

death sentence

  
NOUN

/dɛθ ˈsɛntəns/

capital sentence

“Án tử” là hình phạt cao nhất trong luật hình sự, tước đoạt tính mạng của người phạm tội.

Ví dụ

1.

Anh ta bị tuyên án tử vì tội giết người.

He received a death sentence for murder.

2.

Bồi thẩm đoàn đưa ra phán quyết án tử.

The jury returned a death sentence verdict.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sentence khi nói hoặc viết nhé! check Impose a sentence – áp đặt án tử Ví dụ: The court decided to impose a sentence for the grave crime. (Tòa án quyết định áp đặt án tử đối với tội ác nghiêm trọng) check Appeal a sentence – kháng cáo án tử Ví dụ: The defendant’s lawyer plans to appeal a sentence for leniency. (Luật sư của bị cáo dự định kháng cáo án tử để xin khoan hồng) check Carry out a sentence – thi hành án tử Ví dụ: Authorities were ordered to carry out a sentence after the final ruling. (Cơ quan chức năng được lệnh thi hành án tử sau phán quyết cuối cùng) check Commute a sentence – giảm án tử Ví dụ: The governor may commute a sentence to life imprisonment. (Thống đốc có thể giảm án tử xuống thành tù chung thân)