VIETNAMESE

án tù chung thân

tù chung thân

word

ENGLISH

life sentence

  
NOUN

/laɪf ˈsɛntəns/

life imprisonment

“Án tù chung thân” là hình phạt tù giam suốt đời, không có thời hạn.

Ví dụ

1.

Cô ta đang chịu án tù chung thân.

She is serving a life sentence.

2.

Do mức độ nghiêm trọng của tội, án tù chung thân được tuyên.

A life sentence was given due to the crime's severity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sentence khi nói hoặc viết nhé! check Receive a sentence – nhận án tù chung thân Ví dụ: He received a sentence for his involvement in the crime. (Anh ta nhận án tù chung thân vì liên quan đến tội phạm) check Serve a sentence – thụ án tù chung thân Ví dụ: She will serve a sentence without the possibility of parole. (Cô ấy sẽ thụ án tù chung thân mà không có khả năng được ân xá) check Review a sentence – xem xét án tù chung thân Ví dụ: The court may review a sentence based on new evidence. (Tòa án có thể xem xét án tù chung thân dựa trên bằng chứng mới) check Uphold a sentence – giữ nguyên án tù chung thân Ví dụ: The appeals court decided to uphold a sentence after deliberation. (Tòa phúc thẩm quyết định giữ nguyên án tù chung thân sau khi cân nhắc)