VIETNAMESE

chung thân

Tù suốt đời

word

ENGLISH

Life sentence

  
NOUN

/laɪf ˈsɛntəns/

Life imprisonment

Chung thân là bản án tù suốt đời.

Ví dụ

1.

Anh ta bị tuyên án tù chung thân vì tội ác.

He was sentenced to a life sentence for the crime.

2.

Tù chung thân được áp dụng cho các tội nghiêm trọng.

A life sentence is reserved for severe crimes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ life sentence khi nói hoặc viết nhé! check Receive a life sentence – nhận án chung thân Ví dụ: The defendant received a life sentence for the murder charge. (Bị cáo đã nhận án chung thân vì tội giết người) check Serve a life sentence – thi hành án chung thân Ví dụ: He is currently serving a life sentence in a maximum-security prison. (Anh ta hiện đang thi hành án chung thân trong nhà tù an ninh tối đa) check Reduce a life sentence – giảm án chung thân Ví dụ: The court reduced the life sentence to 25 years due to new evidence. (Tòa đã giảm án chung thân xuống còn 25 năm nhờ bằng chứng mới) check Avoid a life sentence – tránh án chung thân Ví dụ: His lawyer fought hard to avoid a life sentence. (Luật sư của anh ấy đã nỗ lực để tránh án chung thân)