VIETNAMESE

tù chung thân

tù suốt đời

word

ENGLISH

life imprisonment

  
NOUN

/laɪf ɪmˈprɪzənmənt/

life sentence

“Tù chung thân” là hình phạt tù giam suốt đời, không xác định thời hạn kết thúc.

Ví dụ

1.

Anh ta bị kết án tù chung thân.

He was sentenced to life imprisonment.

2.

Tù chung thân áp dụng cho tội nghiêm trọng.

Life imprisonment is applied for serious crimes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ imprisonment khi nói hoặc viết nhé! check Sentence to imprisonment – kết án tù Ví dụ: The judge sentenced to imprisonment the defendant for the crime. (Thẩm phán kết án tù đối với bị cáo vì tội danh) check Face imprisonment – đối mặt với án tù Ví dụ: He could face imprisonment if found guilty of fraud. (Anh ta có thể đối mặt với án tù nếu bị kết tội gian lận) check Escape imprisonment – trốn án tù Ví dụ: The convict attempted to escape imprisonment but was caught. (Tội phạm cố gắng trốn án tù nhưng đã bị bắt) check Serve imprisonment – thụ án tù Ví dụ: She will serve imprisonment for three years before parole. (Cô ấy sẽ thụ án tù trong ba năm trước khi được ân xá)