VIETNAMESE

an toàn phóng xạ

bảo vệ phóng xạ

word

ENGLISH

radiation safety

  
NOUN

/ˌreɪdiˈeɪʃən ˈseɪfti/

radiological protection

"An toàn phóng xạ" là các biện pháp bảo vệ con người khỏi tác hại của bức xạ.

Ví dụ

1.

Các biện pháp an toàn phóng xạ được thực hiện tại khu vực.

Radiation safety protocols were implemented at the site.

2.

An toàn phóng xạ rất quan trọng trong các cơ sở hạt nhâ

Radiation safety is critical in nuclear facilities.

Ghi chú

Từ An toàn phóng xạ là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học và y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Radiation shield - Lá chắn phóng xạ Ví dụ: The laboratory is equipped with a radiation shield to protect workers. (Phòng thí nghiệm được trang bị lá chắn phóng xạ để bảo vệ nhân viên.) check Exposure limit - Giới hạn phơi nhiễm Ví dụ: Workers must adhere to the radiation exposure limit to ensure safety. (Nhân viên phải tuân thủ giới hạn phơi nhiễm phóng xạ để đảm bảo an toàn.) check Protective gear - Thiết bị bảo hộ Ví dụ: All personnel wore protective gear when entering the contaminated area. (Tất cả nhân sự đã mặc thiết bị bảo hộ khi vào khu vực nhiễm xạ.)