VIETNAMESE

án

án phạt, bản án

ENGLISH

sentence

  
NOUN

//ˈsɛntəns//

Án là biện pháp cưỡng chế nhà nước nghiêm khắc nhất được luật hình sự quy định và do Tòa án áp dụng có nội dung tước bỏ hoặc hạn chế quyền, lợi ích của người phạm tội nhằm trừng trị, giáo dục họ cũng như nhằm giáo dục người khác tôn trọng pháp luật, đấu tranh phòng, chống tội phạm.

Ví dụ

1.

Tòa án sẽ đưa ra mức án thích đáng.

The court will impose an appropriate sentence.

2.

Tù nhân đã chấp hành xong án và sẽ được trả tự do vào ngày mai.

The prisoner has served his sentence and will be released tomorrow.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation liên quan đến sentence (bản án) nha! - Prison sentence (án tù): He is released after a two-year prison sentence. (Anh ta được trả tự do sau hai năm án tù) - Life sentence (án tù chung thân): The murderer was given a life sentence without the possibility of parole. (Kẻ sát nhân bị án tù chung thân không ân xá.) - Death sentence (án tử hình): The death sentence was carried out by lethal injection. (Bản án tử hình được thi hành bằng cách tiêm thuốc độc.) - Suspended sentence (án treo): The judge gave the defendant a suspended sentence of two years. (Thẩm phán tuyên án treo hai năm cho bị cáo.)