VIETNAMESE

ấn

đẩy, đè

ENGLISH

press

  
NOUN

/prɛs/

push, thrust

Ấn là dùng tay đè xuống, gí xuống.

Ví dụ

1.

Hãy ấn nút có ghi chữ "Dừng".

Press the button marked ‘Stop’.

2.

Bạn chỉ được ấn nút khi bạn có câu trả lời.

You can only press the button when you have the answer.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrasal verb trong tiếng Anh được sử dụng với động từ press nha!

- press the panic button (hoảng loạn): The prime minister pressed the panic button yesterday. (Thủ tướng chính thức bước vào trạng thái hoảng loạn từ ngày hôm qua.)

- press charges against somebody (buộc tội): Many victims of crime are reluctant to press charges against their attackers. (Nhiều nạn nhân còn không màng buôc tội kẻ tấn công họ.)

- press all the buttons (làm tất cả mọi thứ): He pressed all the buttons to please her. (Anh ấy làm tất cả mọi thứ để chiều lòng cô ta.)