VIETNAMESE
ấn phẩm
ENGLISH
publication
/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
printed matter
Ấn phẩm là các sản phẩm của ngành in ấn.
Ví dụ
1.
Ấn phẩm đầu tiên của nhà xuất bản ABC là một sự thất bại hoàn toàn.
The first publication of ABC publisher was a total flop.
2.
Các ấn phẩm từ nhà xuất bản CDF tháng này là những bản tốt nhất trong ngành công nghiệp in ấn.
The publications from CDF publisher this month are the best ones in the printing industry.
Ghi chú
<!--td {border: 1px solid #cccccc;}br {mso-data-placement:same-cell;}-->Cùng DOL tìm hiểu một số loại ấn phẩm (publication) nha: - newspaper (Báo giấy) - magazine (Tạp chí) - book (Sách) - scientific journal (Tạp chí khoa học) - scholarly/academic journal (Tạp chí học thuật)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết