VIETNAMESE
ấn phẩm văn phòng
ENGLISH
stationery
/ˈsteɪʃnəri/
office stationery
Ấn phẩm văn phòng là các sản phẩm khác nhau được in ấn và sử dụng rất phổ biến trong các cơ quan, doanh nghiệp.
Ví dụ
1.
Công ty chúng ta đã trả rất nhiều cho ấn phẩm văn phòng tháng này.
Our company has to pay a lot for the office stationery this month.
2.
Sinh viên có thể mua sách và ấn phẩm văn phòng từ hiệu sách trong khuôn viên trường và các cửa hàng của Hội Sinh viên.
Students can buy books and stationery from our campus bookstore and Student Union shops.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu các ấn phẩm văn phòng gồm những đồ dùng gì nhé: - business card (Danh thiếp) - envelope (Bao thư, phong bì) - letterhead (Tiêu đề thư) - employee ID card (Thẻ nhân viên) - company uniform (Đồng phục của nhân viên) - email signature (Chữ ký email)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết