VIETNAMESE
ấn phẩm truyền thông
ENGLISH
media publications
/ˈmiːdiə ˌpʌblɪˈkeɪʃənz/
Ấn phẩm truyền thông là sản phẩm được làm bởi công nghệ in ấn hoặc có thể phát hành dưới dạng truyền thông, chúng có nội dung, hình ảnh, thông tinh doanh nghiệp cần gửi tới cộng đồng.
Ví dụ
1.
Ấn phẩm truyền thông của nhà xuất bản CDE có chất lượng không tốt.
The media publications of CDE publisher have bad quality.
2.
Ấn phẩm truyền thông cực kỳ quan trọng trong quảng cáo.
Media publications are extremely important in advertising.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt ấn phẩm truyền thông (media publication) và ấn phẩm quảng cáo (print advertising) nha! - Ấn phẩm quảng cáo (print advertising) là những sản phẩm dùng để quảng cáo sử dụng công nghệ in ấn. - Ấn phẩm truyền thông (media publication) là những sản phẩm có nội dung, hình ảnh, thông tin,... có thể phát hành dưới dạng truyền thông.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết