VIETNAMESE

ăn mặc gọn gàng

ăn mặc chỉnh tể

ENGLISH

neatly dressed

  
ADJ

/niːtli drɛst/

Ăn mặc gọn gàng là từ dùng để nói về việc mang quần áo vừa đủ chi tiết, thành phần, giúp không thừa các chi tiết dẫn đến thành lôi thôi, rườm rà.

Ví dụ

1.

Một buổi tối, hai thanh niên ăn mặc gọn gàng đến căn hộ của tôi.

One evening, two neatly dressed young men came to my apartment.

2.

Học sinh sẽ được yêu cầu ăn mặc gọn gàng khi đến trường.

Students will be required to be neatly dressed at school.

Ghi chú

Cùng Dol học các cụm từ liên quan đến ăn mặc đẹp nhé:

- to have a sense of style: có gu thẩm mỹ thời trang

- to have an eye for (fashion): có gu thời trang, có nhận xét tốt về thời trang

- to keep up with the latest fashion: mặc theo phong cách thời trang mới nhất

- to look good in: mặc quần áo hợp với mình

- to mix and match: mặc lộn xộn, có vẻ chắp vá

- to suit someone: phù hợp, đẹp với ai đó