VIETNAMESE

sắp xếp lại cho gọn gàng

dọn dẹp ngăn nắp

word

ENGLISH

reorganize neatly

  
VERB

/ˌriːˈɔːrɡənaɪz ˈniːtli/

tidy

Sắp xếp lại cho gọn gàng là hành động tổ chức lại để đạt sự ngăn nắp.

Ví dụ

1.

Họ sắp xếp lại văn phòng gọn gàng để tiết kiệm không gian.

They reorganized the office neatly to save space.

2.

Cô ấy sắp xếp lại nhà bếp gọn gàng để tiện lợi.

She reorganized the kitchen neatly for convenience.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reorganize khi nói hoặc viết nhé! check Reorganize the office - Sắp xếp lại văn phòng Ví dụ: They reorganized the office neatly to save space. (Họ sắp xếp lại văn phòng gọn gàng để tiết kiệm không gian.) check Reorganize a layout - Sắp xếp lại bố cục Ví dụ: She reorganized the layout of the kitchen for better flow. (Cô ấy sắp xếp lại bố cục của nhà bếp để tiện lợi hơn.) check Reorganize shelves - Sắp xếp lại các kệ Ví dụ: He reorganized the shelves neatly for easy access. (Anh ấy sắp xếp lại các kệ gọn gàng để dễ dàng lấy đồ.)