VIETNAMESE

Ăn không ngồi rỗi

nhận lợi không làm gì

word

ENGLISH

Benefit idly

  
VERB

/ˈbɛnɪfɪt ˈaɪdli/

be idle

Ăn khôn ngồi rỗi là không làm gì nhưng vẫn nhận được lợi ích hoặc tài sản.

Ví dụ

1.

Anh ấy ăn không ngồi rỗi từ tài sản gia đình.

He benefited idly from his family’s wealth.

2.

Vui lòng đừng ăn không ngồi rỗi; hãy đóng góp vào công việc.

Please avoid benefiting idly; contribute to the work.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Benefit idly nhé! check Gain without effort - Hưởng lợi mà không cần nỗ lực Phân biệt: Gain without effort có nghĩa là nhận được lợi ích mà không cần phải làm gì hoặc không phải bỏ công sức. Ví dụ: He gained without effort due to the team's hard work. (Anh ấy hưởng lợi mà không cần nỗ lực nhờ công sức của đội.) check Reap unearned rewards - Gặt hái phần thưởng không xứng đáng Phân biệt: Reap unearned rewards có nghĩa là nhận phần thưởng mà không xứng đáng hoặc không làm gì để đạt được nó. Ví dụ: She reaped unearned rewards from her family’s wealth. (Cô ấy nhận phần thưởng không xứng đáng từ sự giàu có của gia đình.) check Profit lazily - Lợi dụng mà không làm gì Phân biệt: Profit lazily có nghĩa là nhận được lợi ích trong khi không làm gì, chỉ hưởng lợi từ công sức của người khác. Ví dụ: They profited lazily while others did all the work. (Họ hưởng lợi trong khi người khác làm tất cả công việc.) check Freeload - Ăn bám hoặc sống dựa vào người khác Phân biệt: Freeload có nghĩa là sống dựa vào người khác mà không đóng góp gì. Ví dụ: He freeloaded off his friends without contributing. (Anh ấy sống dựa vào bạn bè mà không đóng góp gì.) check Idle away with benefits - Lãng phí thời gian nhưng vẫn có lợi ích Phân biệt: Idle away with benefits là hành động lãng phí thời gian mà vẫn nhận được lợi ích từ những nguồn khác. Ví dụ: She idled away with benefits from her inheritance. (Cô ấy lãng phí thời gian nhưng vẫn hưởng lợi từ tài sản thừa kế.)