VIETNAMESE

ăn không ngồi rồi

nằm chờ sung rụng

ENGLISH

live a life of leisure

  
PHRASE

/lɪv ə laɪf ʌv ˈlɛʒər/

live in comfort

Ăn không ngồi rồi là câu nói về việc sống một cuộc sống thảnh thơi, chỉ việc ăn rồi ngồi không làm gì cả.

Ví dụ

1.

Louis được thừa hưởng một gia tài và quyết định sống ăn không ngồi rồi.

Louis inherited a fortune and decided to live a life of leisure.

2.

Kayla ghen tị với bạn mình vì họ có thể ăn không ngồi rồi.

Kayla envied her friends' ability to live a life of leisure.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ vựng liên quan nhé! - Leech (ăn bám), hoặc mạnh hơn là parasite (kí sinh). Chỉ hành động ăn nhờ ở đậu, sống tại nhà người khác. - Moocher (kẻ ăn ké), hoặc mạnh hơn là scrounger (kẻ ăn xin). Chỉ những người muốn hưởng đồ miễn phí, có thể là dùng cách nịnh nọt hoặc lừa đảo. - Freeloader (kẻ ăn bám), hoặc mạnh hơn là deadbeat (đồ vô phương cứu chữa). Là từ chỉ những người sống dựa trên thành quả của người khác, không giúp được gì mà còn phá hoại.