VIETNAMESE

ăn ké

ENGLISH

scrounge food

  
VERB

/skraʊnʤ fud/

Ăn ké là ăn nhờ hoặc chiếm đoạt thức ăn của người khác.

Ví dụ

1.

Tôi không nghĩ rằng tôi muốn ăn ké.

I don't think I want to scrounge food.

2.

Ăn ké không phải là một chuyện thường thấy ở nước Đức.

To scrounge food is not a common practice in Germany.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số hành động liên quan tới eat nhé! - to dig in (bắt đầu ăn) - to nibble (cắn từng miếng nhỏ) - to savor (thưởng thức) - to gobble (ăn nhiều và nhanh) - to devour (ăn rất là nhiều)