VIETNAMESE

Ấn định thời gian

quyết định thời gian

word

ENGLISH

Set the time

  
VERB

/sɛt ðə taɪm/

Schedule

Ấn định thời gian là quyết định và xác định thời gian cụ thể cho một sự kiện.

Ví dụ

1.

Họ ấn định thời gian họp vào lúc 10 giờ sáng.

They set the time for the meeting at 10 a.m.

2.

Vui lòng ấn định thời gian để tránh nhầm lẫn cho người tham gia.

Please set the time to avoid confusion among participants.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time khi nói hoặc viết nhé! check Spend time – dành thời gian Ví dụ: He loves to spend time with his family on weekends. (Anh ấy thích dành thời gian với gia đình vào cuối tuần.) check Save time – tiết kiệm thời gian Ví dụ: Using this app can save time when planning your day. (Sử dụng ứng dụng này có thể tiết kiệm thời gian khi lập kế hoạch cho ngày của bạn.) check Time limit – giới hạn thời gian Ví dụ: The exam has a strict time limit of two hours. (Kỳ thi có giới hạn thời gian nghiêm ngặt là hai giờ.)