VIETNAMESE

ẩm thực Việt Nam

ẩm thực Việt

ENGLISH

Vietnam's food and drink

  
PHRASE

/viˌɛtˈnɑmz fud ænd drɪŋk/

Vietnamese food

Ẩm thực Việt Nam là tập hợp các món ăn truyền thống và địa phương của Việt Nam, thể hiện bản sắc văn hóa và tinh hoa của các dân tộc, miền đất nước.

Ví dụ

1.

Ẩm thực Việt Nam nổi tiếng trên toàn thế giới.

Vietnam's food and drink is famous worldwide.

2.

Tôi thích khám phá ẩm thực Việt Nam.

I enjoy exploring Vietnam's food and drink.

Ghi chú

Trong tiếng Việt, chúng ta thường gộp chung 2 khái niệm ẩm thựcnền ẩm thực với nhau. Tuy nhiên, thực tế đây là 2 từ mang nghĩa hoàn toàn khác nhau. Việc phân biệt rõ 2 khái niệm này sẽ giúp các bạn lựa chọn được từ tiếng Anh chính xác nhất với nét nghĩa mà bạn đang hướng tới. - Ẩm thực (eating and drinking): dùng trong câu với ý nghĩa liên quan đến việc ăn uống của con người Ví dụ: Eating and drinking healthier makes a big difference to your body. (Việc ăn uống khỏe mạnh hơn sẽ tạo ra một sự khác biệt lớn đối với cơ thể của bạn.) - Nền ẩm thực (cusine): dùng trong câu với ý nghĩa thể hiện một phương pháp nấu ăn, nét đặc trưng món ăn của một vùng miền, dân tộc nhất định. Ví dụ: If the local food of Ho Chi Minh City isn't enough for you, explore other cities' unique cuisines. (Nếu đồ ăn địa phương ở Thành phố Hồ Chí Minh không đủ cho bạn, hãy khám phá 1 vài nền ẩm thực độc đáo của các thành phố khác.) Nguồn tham khảo: Definitions from Oxford Languages