VIETNAMESE

năm âm lịch

năm âm, lịch âm

word

ENGLISH

lunar year

  
NOUN

/luːnər jɪər/

lunar calendar

Năm âm lịch là năm dựa trên chu kỳ của Mặt Trăng.

Ví dụ

1.

Năm âm lịch được tổ chức rộng rãi ở châu Á.

The lunar year is celebrated widely in Asia.

2.

Mỗi năm âm lịch có những truyền thống riêng.

Each lunar year has its own traditions.

Ghi chú

Lunar year (Năm âm lịch) là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch pháp truyền thốngvăn hóa Á Đông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Moon cycle – Chu kỳ mặt trăng Ví dụ: A lunar year is based on the moon cycle, typically 354 days long. (Năm âm lịch được tính theo chu kỳ mặt trăng, thường dài khoảng 354 ngày.) check Lunar calendar – Lịch âm Ví dụ: Most Asian cultures celebrate holidays according to the lunar calendar and lunar year. (Nhiều nền văn hóa châu Á tổ chức lễ hội theo lịch âm và năm âm lịch.)

check Leap month – Tháng nhuận Ví dụ: A lunar year occasionally includes a leap month to align with the solar year. (Một năm âm lịch đôi khi có thêm tháng nhuận để điều chỉnh theo năm dương lịch.)

check Zodiac cycle – Vòng hoàng đạo Ví dụ: Each lunar year corresponds to one animal in the 12-year zodiac cycle. (Mỗi năm âm lịch tương ứng với một con giáp trong vòng 12 con giáp.)