VIETNAMESE
âm điện
ENGLISH
electronegativity
/ɪˌlɛktrəʊˌnɛɡətɪvɪti/
Âm điện là tính chất của một nguyên tố thu hút electron trong liên kết hóa học.
Ví dụ
1.
Âm điện quyết định loại liên kết.
Electronegativity determines bonding types.
2.
Âm điện cao nghĩa là lực hút mạnh hơn.
High electronegativity means stronger attraction.
Ghi chú
Âm điện là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Electron affinity - Ái lực electron
Ví dụ:
Electronegativity correlates with electron affinity.
(Âm điện có liên hệ với ái lực electron.)
Bond polarity - Độ phân cực liên kết
Ví dụ:
Electronegativity determines bond polarity.
(Âm điện quyết định độ phân cực liên kết.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết