VIETNAMESE
tủ điện âm tường
hộp điện âm tường
ENGLISH
Recessed electrical cabinet
/rɪˈsɛst ɪˈlɛktrɪkl ˈkæbɪnət/
Wall-mounted cabinet
Tủ điện âm tường là tủ điện được lắp đặt bên trong tường để tiết kiệm không gian.
Ví dụ
1.
Tủ điện âm tường tiết kiệm không gian.
The recessed electrical cabinet saves space.
2.
Thợ xây lắp đặt tủ điện âm tường.
Builders installed a recessed electrical cabinet.
Ghi chú
Từ recessed electrical cabinet là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựng và điện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Wall-mounted cabinet - Tủ lắp trên tường
Ví dụ:
The recessed electrical cabinet is a type of wall-mounted cabinet for efficient space usage.
(Tủ điện âm tường là một loại tủ lắp trên tường để sử dụng không gian hiệu quả.)
Built-in electrical panel - Bảng điện âm tường
Ví dụ:
A built-in electrical panel is discreet and keeps the design clean.
(Bảng điện âm tường gọn gàng và giữ cho thiết kế sạch sẽ.)
Flush-mounted cabinet - Tủ lắp phẳng
Ví dụ:
The flush-mounted cabinet integrates seamlessly into modern interiors.
(Tủ lắp phẳng hòa hợp một cách hoàn hảo với nội thất hiện đại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết