VIETNAMESE

ái phi

ENGLISH

beloved consort

  
NOUN

/bɪˈlʌvd ˈkɑnsɔrt/

my dear consort

Ái phi là từ vua chúa dùng để gọi các phi tần được vua sủng ái trong cung.

Ví dụ

1.

Ái phi được những món quà và đặc quyền xa xỉ.

The beloved consort was given luxurious gifts and privileges.

2.

Người ta đồn rằng ái phi của hoàng đế có ảnh hưởng mạnh mẽ đến các quyết định của ông.

The emperor's beloved consort was rumored to have a powerful influence on his decisions.

Ghi chú

Consort concubine nhìn chung đều là cung nữ và phi tần trong cung. Tuy nhiên hai từ này có chút khác nhau về mặt nghĩa như sau:

- Concubine: thường có địa vị thấp hơn và thường có mục đích thỏa mãn mục đích tình dục của vua.

- Consort: có địa vị cao hơn và trong một số vương quốc phương Tây cổ, consort có địa vị cao nhất. Đặc điểm dễ phân biệt nhất là consort kết hôn với vua chúa.