VIETNAMESE

ái ngại

ENGLISH

reluctant

  
ADJ

/rɪˈlʌktənt/

Ái ngại là cảm thấy phiền hà đến người khác mà không đành lòng trước sự ưu ái của người đó đối với bản thân.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã ái ngại khi phát biểu trong cuộc họp, sợ rằng những ý tưởng của cô ấy sẽ bị cả nhóm chỉ trích.

She was reluctant to speak up in the meeting, fearing that her ideas would be criticized by the team.

2.

Jane ái ngại trong việc xin được giúp đỡ.

Jane was reluctant to ask for help.

Ghi chú

Một số từ vựng đồng nghĩa với từ ái ngại (reluctant) trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - hesitant : do dự, ngần ngại - unwilling : không sẵn lòng, không muốn - resistant : chống lại, chống đối - unenthusiastic : không nhiệt tình, không hăng hái - disinclined : không thiện ý, không thiện ch