VIETNAMESE

ác phụ

độc phụ

ENGLISH

wicked woman

  
NOUN

/ˈwɪkəd ˈwʊmən/

she-devil, villainess

Ác phụ là một từ chỉ người phụ nữ , thường là những người phụ nữ đã có gia đình ,có hành vi xấu xa, tàn độc, gây tổn hại đến người khác.

Ví dụ

1.

Ác phụ là người phụ nữ xấu xa, độc ác.

A wicked woman is a woman who is evil and cruel.

2.

Trong truyện cổ tích, ác phụ thường là nhân vật phản diện.

In fairy tales, wicked women are often the villains.

Ghi chú

Ngoài nghĩa là “độc ác”, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của tính từ Wicked nhé! - Wicked (tinh nghịch, lém lỉnh): mô tả đặc điểm gì đó của con người có nét tinh nghịch mà láu lỉnh. Ví dụ: Standup comedians always have that wicked sense of humour, which makes people love them more. (Những nghệ sĩ hài độc thoại thường có khiếu hài hước thật lém lỉnh, thứ mà khiến mọi người yêu thích họ nhiều hơn.) - Wicked (nguy hiểm): mô tả đặc điểm vật nào đó có sức mạnh nhưng có thể gây hại và gây nguy hiểm. Ví dụ: The assassin clutched a wicked-looking knife in his hand. (Tên sát thủ lăm le nắm chắc con dao nom thật nguy hiểm trong tay.) - Wicked (tốt,hay): đây là từ lóng, để khen cái gì "hay/ tốt". Ví dụ: This movie is wicked! (Phim này hay đáo để!)